 |
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 5 tháng năm 2017
-
29/05/2017 |
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
5 tháng /2017
|
% so sánh cùng kỳ
|
1
|
Diện tích gieo trồng vụ xuân năm 2017
|
Ha
|
87.340
|
98,7
|
|
- Trong đó: Diện tích gieo trồng lúa
|
Ha
|
74.528
|
98,4
|
|
Năng suất lúa
|
Tạ/ha
|
69,30
|
100,0
|
2
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
108,95
|
108,71(*)
|
3
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
14.542
|
115,7
|
4
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
472,8
|
130,0
|
5
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
335,7
|
128,3
|
6
|
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
665,0
|
93,3
|
7
|
Chỉ số giá tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ bình quân 5 tháng năm nay so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
100,31
|
102,85(*)
|
8
|
Chỉ số giá vàng
|
%
|
106,68
|
98,68(*)
|
9
|
Chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
101,58
|
107,05(*)
|
(*): Cột so sánh là chỉ số sản xuất công nghiệp, chỉ số giá 5 tháng năm 2016 |
|