 |
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 6 tháng năm 2017
-
04/07/2017 |
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Thực hiện
6 tháng
năm 2016
|
Ước TH
6 tháng năm 2017
|
% So sánh 6 tháng 2017 so với
cùng kỳ
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GRDP)
|
%
|
7-7,5
|
6,2
|
6,5
|
|
2
|
Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá SS 2010)
|
%
|
2,5-3
|
2,7
|
2,4
|
|
|
- Năng suất lúa vụ xuân
|
Tạ/ha
|
|
69,30
|
69,40
|
100,1
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt vụ đông xuân
|
Tấn
|
930.000
|
538.823
|
532.270
|
98,8
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại
|
Tấn
|
|
94.482
|
97.560
|
103,3
|
|
Trong đó: Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (không tính lợn sữa bán giết thịt )
|
|
150.000
|
77.019
|
79.920
|
103,8
|
|
- Sản lượng thuỷ sản
|
Tấn
|
135.000
|
61.711
|
66.763
|
108,2
|
3
|
Sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
|
8,8
|
9,0
|
|
|
- Giá trị SX công nghiệp (giá so sánh 2010 )
|
Tỷ đồng
|
|
20.644
|
23.182
|
112,3
|
4
|
Tốc độ tăng giá trị các ngành dịch vụ (giá so sánh 2010)
|
%
|
7-7,5
|
6,6
|
6,7
|
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
11.917
|
13.427
|
112,7
|
6
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
14.968
|
17.339
|
115,8
|
7
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
>1.200
|
447,1
|
600,1
|
134,2
|
8
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
|
325,3
|
430,8
|
132,4
|
9
|
Chỉ số giá tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ bình quân 6 tháng năm nay so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
|
103,01
|
99,91
|
|
10
|
Chỉ số giá vàng
|
%
|
|
99,46
|
106,23
|
|
11
|
Chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
|
106,81
|
101,58
|
|
Chi chú: Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GRDP) 6 tháng đầu năm 2016 và 2017 do Tổng cục Thống kê tính toán và công bố
|
|