 |
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 10 tháng năm 2017
-
29/10/2017 |
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
10 tháng /2017
|
% so sánh cùng kỳ
|
1
|
Diện tích gieo trồng vụ mùa năm 2017
|
Ha
|
86.702
|
99,1
|
|
- Trong đó: Diện tích gieo trồng lúa
|
Ha
|
76.627
|
99,1
|
|
Năng suất lúa
|
Tạ/ha
|
35,00
|
67,9
|
2
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
109,01
|
109,00(*)
|
3
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
28.899
|
116,2
|
4
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.116
|
129,4
|
5
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
750
|
124,8
|
6
|
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
1.823
|
92,8
|
7
|
Chỉ số giá tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ bình quân 10 tháng năm nay so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
100,19
|
102,79(*)
|
8
|
Chỉ số giá vàng
|
%
|
103,17
|
116,56(*)
|
9
|
Chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
101,71
|
99,22(*)
|
(*): Cột so sánh là chỉ số sản xuất công nghiệp, chỉ số giá 10 tháng năm 2016
|
|