Page 326 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 326
Tăng, giảm năm 2020 so với 2016 -6 -46 6.428 21.140 - -6 -46 -6 -6 -6
- 16 - 16 - - -
Tăng, giảm năm 2016 so với 2011 5.202 -68.161 -72.081
Tăng, giảm năm 2011 so với 2006 -1 -47 43.937 -12851 -22.188 -1 -47 -1 -1 -1
Tăng, giảm năm 2006 so với 2001 -6 101 -20.340 -164.399 -43.448 -6 102 -6 19
Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
2020 188 2.909 467.992 1.427.886 … 188 2.909 188 188 188
2016 194 2.955 461.564 1.406.746 686.862 194 2.955 194 194 194
2011 194 2.939 456.362 1.474.907 758.943 194 2.939 194 194 194
2006 195 2.986 412.425 1.487.758 781.131 195 2.986 195 195 195
2001 201 2.885 432.765 1.652.157 824.579 201 2.884 201 … 176
Đơn vị tính Xã Thôn Hộ Người “ Xã Thôn Xã “ “
Số người trong độ tuổi lao động Số xã có đường ô tô đến trụ sở UBND xã Số xã có đường đến trụ sở UBND xã Số xã có đường trục thôn được nhựa/bê
74 Số xã Số thôn Điện khí hóa
Thông tin chung Số hộ nông thôn Số nhân khẩu nông thôn có khả năng lao động Số xã có điện Số thôn có điện Giao thông nông thôn được nhựa/bê tông hóa tông hóa
311