Page 330 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 330

Tăng,   giảm   năm   2020   so với   2016      -3   -5   -      -   -7   52   29   -6      -6   -23   -0,19   -



                                Tăng,   giảm   năm   2016   so với   2011      5   7   -3      -15   -   -   32   -      -   15   0,17   -


                                Tăng,   giảm   năm   2011   so với   2006      10   11   2      -   1   20   4   -1      -1   -8   -0,04   7

                        (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
                                Tăng,   giảm   năm   2006   so với   2001      2   2   -1      -   30   12   -4   -6      -6   -35   -0,1   -4



                                      2020      35   35   -      42   187   166   77   188      188   162   1,13   ...



                                      2016      38   40   -      42   194   114   48   194      194   185   1,32   152



                                      2011      33   33   3      57   194   114   16   194      194   170   1,15   152



                                      2006      23   22   1      ...   193   94   12   195      195   178   1,19   145



                                      2001      21   20   2      ...   163   82   16   201      201   213   1,29   149


                                     Đơn vị   tính      Xã   Trường  “      Xã   “   “   “   “      Xã   Người   “   Xã














                                                           Bưu điện, nhà văn hóa, thư viện, thông tin liên lạc   Xã có hệ thống loa truyền thanh xã
                                               Xã có trường THPT   Số trường THPT kiên cố   Số trường THPT bán kiên cố   Xã có trạm bưu điện xã   Xã có điểm bưu điện văn hóa xã   Xã có nhà văn hóa xã   Số bác sỹ trên 10.000 dân



                               74
                                                                         Xã có thư viện   Trạm y tế, chợ   Xã có trạm y tế   Số bác sỹ   Xã có chợ




                                                           313
   325   326   327   328   329   330   331   332   333   334   335