Page 7 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 7
19. Chỉ số sản xuất công nghiệp các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 154
20. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 159
21. Khối lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 161
22. Số lượt hành khách vận chuyển, luân chuyển các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 163
23. Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 165
24. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 167
25. Số cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 169
26. Số cán bộ y tế các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 171
27. Số giường bệnh các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 173
28. Số trường phổ thông các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 176
29. Số học sinh các cấp phổ thông các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 181
30. Số giáo viên các cấp phổ thông các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 186
31. Thu nhập bình quân đầu người một tháng các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 191
32. Số lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 192
33. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 194
34. Một số chỉ tiêu xã hội các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020 196
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 7