Page 150 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 150

Số lƣợng lao động trong các trƣờng học phân theo loại hình tổ chức
 60
 và huyện/thành phố


                                                                Đơn vị tính: Người

 Tổng số         Chia ra

 Trường    Trường    Trường    Trường    Trường   Trường   Trường    Trường   Loại hình
 đại học/   cao đẳng/   trung cấp/   phổ thông   trung học   trung học   tiểu học   mẫu giáo,  giáo dục,
 Học viện/   Cao đẳng   Trung cấp   liên cấp   phổ thông   cơ sở   mầm non,   đào tạo
 Viện   nghề   nghề                                         nhà trẻ      khác


 TỔNG SỐ   30.385   1.302   1.149   198   -   3.638   7.305   8.355   7.923   515


 Thành phố Nam Định   5.832   1.302   982   198   -   595   796   970   828   161


 Huyện Mỹ Lộc   1.070   -   -   -   -   136   272   308       292          62

 Huyện Vụ Bản   2.287   -   167   -   -   262   548   654     630          26
 133

 Huyện Ý Yên   3.624   -   -   -   -   447   929   1.089    1.143          16


 Huyện Nghĩa Hưng   2.916   -   -   -   -   368   737   822   934          55


 Huyện Nam Trực   2.811   -   -   -   -   343   738   866     816          48

 Huyện Trực Ninh   2.641   -   -   -   -   308   778   790    729          36


 Huyện Xuân Trường   2.502   -   -   -   -   331   669   791   675         36


 Huyện Giao Thủy   2.698   -   -   -   -   349   772   840    718          19

 Huyện Hải Hậu   4.004   -   -   -   -   499   1.066   1.225   1.158       56
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155