Page 351 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 351

Đơn vị tính: Hộ
                                 Tăng, giảm cơ cấu (%)
                                 Cơ cấu hộ nông thôn phân theo ngành nghề (%)
                        (Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính
                                    2016   2016    2011    2006    2016   2011   2006   2001   so với 2011  so với 2006  so với 2001                                                  -   -   -   100,00   100,00   100,00   100,00   51.224   -14,22   -12,44   -21,42   31,45   45,66   58,11   79,53   16.109   0,00   -0,06   0,06   0,00   0,00   0,06   -   2   -0,05   -0,04   0,17   0,26   0,31   0,35   0,18   134   3,29   3,05   2,66   14,16   10,87   7,82   5,16   7.255   0,
                                    2011         47.429   21.658   1   148   5.155   4.482   5.895   2.611   3.688   3.791      52.526   28.261   1   1.723   5.998   5.374   3.791   1.075   2.706   3.597



                                    2006         41.474   24.100   26   145   3.242   2.115   4.375   2.347   2.066   3.058      49.014   30.288   5   1.834   4.947   2.822   2.705   621   2.315   3.477



                                    2001         44.926   35.730   -   81   2.318   585   1.782   987   1.603   1.840      48.873   36.782   3   745   5.251   762   1.432   268   1.526   2.104






                                           8. Huyện Xuân Trường      Hộ nông nghiệp   Hộ lâm nghiệp   Hộ thủy sản   Hộ công nghiệp   Hộ xây dựng   Hộ thương nghiệp   Hộ vận tải   Hộ dịch vụ khác   Hộ khác   9. Huyện Giao Thủy   Hộ nông nghiệp   Hộ lâm nghiệp   Hộ thủy sản   Hộ công nghiệp   Hộ xây dựng   Hộ thương nghiệp   Hộ vận tải   Hộ dịch vụ khác   Hộ khác



                           76                 Tổng số hộ                  Tổng số hộ




                                                           324
   346   347   348   349   350   351   352   353   354   355   356