Page 31 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 31

Chương III


                        THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
                                          GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

                       VÀ VỊ THẾ TRONG KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG




                       I. THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

                       1. Tăng trưởng kinh tế

                       Tăng trưởng kinh tế tỉnh Nam Định giai đoạn 2016 - 2020 tiếp tục được cải
                 thiện  và  đạt  mức  tăng  khá.  Bình  quân  giai  đoạn  2016  -  2019  tăng  trưởng  đạt
                 7,52%/năm, năm 2020 do dịch bệnh Covid-19 tốc độ tăng trưởng đạt 5,50%, bình

                 quân  cả  giai  đoạn  2016  -  2020  đạt  7,11%/năm  (cao  hơn  tốc  độ  tăng  bình  quân
                 6,11%/năm của giai đoạn 2011 - 2015).

                                 Bảng 3: Tốc độ tăng GRDP giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                            Đơn vị tính: %

                                       Tổng                             Chia ra
                                        số       Nông,       Công nghiệp và xây dựng   Dịch      Thuế
                                               lâm nghiệp                                vụ     sản phẩm
                                                   và         Toàn        Trong đó:            trừ trợ cấp
                                                thủy sản      ngành      Công nghiệp           sản phẩm


                        2016          6,79        2,57         7,87         8,21       8,06      14,54
                        2017          6,27       -0,07         9,23         9,88       7,15      11,57
                        2018          8,55        5,38        12,97         14,65      6,52       5,43

                        2019          8,48        3,24        13,15         14,82      6,91       8,23
                        2020          5,50        3,99         7,93         7,77       3,60       7,39
                  Bình quân giai đoạn

                     2011 - 2015      6,11        2,78        10,20         12,17      5,36       4,28
                     2016 - 2020      7,11        3,01        10,20         11,02      6,44       9,39
                     2016 - 2019      7,52        2,76        10,78         11,85      7,16       9,89



                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                         |  31
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36