Page 4 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 4
MỤC LỤC
Lời nói đầu 3
PHẦN I. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ
GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 5
1. Vai trò của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể trong nền kinh tế của tỉnh Nam Định 7
2. Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể tăng về số lượng nhưng tốc độ còn chậm, tăng
nhiều ở ngành thương mại 8
3. Lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể tăng nhưng phân bố không đồng
đều giữa các ngành kinh tế và trình độ chuyên môn còn thấp 11
4. Một số kết quả chủ yếu về hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở SXKD cá thể 13
5. Đánh giá chung 18
6. Đề xuất, kiến nghị 18
PHẦN II. CÁC BẢNG SỐ LIỆU 21
1. Một số chỉ tiêu chủ yếu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể 23
2. Số cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu vực kinh tế 24
3. Số cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành kinh tế 26
4. Số cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo huyện, thành phố 30
5. Số lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu vực kinh tế 40
6. Số lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành kinh tế 42
7. Số lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo huyện, thành phố 45
8. Nguồn vốn của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu vực kinh tế 55
9. Nguồn vốn của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành kinh tế 57
10. Nguồn vốn chủ sở hữu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu
vực kinh tế 62
11. Nguồn vốn chủ sở hữu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành
kinh tế 64
12. Giá trị tài sản cố định của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu vực
kinh tế 69
13. Giá trị tài sản cố định của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành
kinh tế 71
14. Doanh thu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo khu vực kinh tế 74
15. Doanh thu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo ngành kinh tế 76
16. Số thuế đã nộp của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể 80
PHẦN III. PHỤ LỤC 85
4