Page 10 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 10

64.  Số lượng đơn vị sự nghiệp có sử dụng Internet
                             phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố                   137
                        65.  Số lượng đơn vị sự nghiệp có cổng thông tin/trang thông tin điện tử riêng
                             phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố                   138
                        66.  Số lượng đơn vị hiệp hội phân theo loại hình tổ chức
                             và huyện/thành phố                                               139

                        67.  Số lượng lao động trong các đơn vị hiệp hội
                             phân theo loại hình tổ chức và huyện, thành phố                  140

                        68.  Cơ cấu các đơn vị hiệp hội phân theo trình độ chuyên môn người
                             đứng đầu và huyện/thành phố                                      141

                        69.  Số lượng đơn vị hiệp hội có sử dụng Internet phục vụ cho hoạt động
                             của đơn vị phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố        142

                        70.  Một số chi tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
                             phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố                   143
                        71.  Một số chỉ tiêu cơ bản của các đơn vị hiệp hội
                             phân theo loại hình tổ chức của đơn vị và huyện/thành phố        149

                        F. CƠ SỞ TÔN GIÁO, TÍN NGƢỠNG                                         155
                        72.  Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại cơ sở
                             và huyện/thành phố                                               157
                        73.  Số lao động trong các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại cơ sở
                             và huyện/thành phố                                               158
                        74.  Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại cơ sở
                             và huyện/thành phố                                               159
                        75.  Số lượng lao động trong các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
                             phân theo loại cơ sở và huyện/thành phố                          160
                        76.  Số cơ sở và lao động trong các cơ sở tôn giáo
                             phân theo loại hình tôn giáo và huyện/thành phố                  161
                        77.  Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại xếp hạng
                             và huyện/thành phố                                               162
                        78.  Cơ cấu người đứng đầu cơ sở tôn giáo phân theo trình độ chuyên môn
                             và huyện/thành phố                                               163
                        79.  Các khoản chi của các cơ sở cho hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng
                             phân theo huyện/thành phố                                        164

                        80.  Các khoản chi của các cơ sở cho hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng
                             phân theo loại cơ sở                                             165



                                                           10
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15