Page 8 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 8

D. CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ PHI NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN                  89
                        33.  Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo quy mô lao động và ngành kinh tế            91
                        34.  Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo quy mô lao động, khu vực và huyện/thành phố   93
                        35.  Số cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
                             phân theo địa điểm và ngành kinh tế                               95
                        36.  Số cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
                             phân theo địa điểm, khu vực và huyện/thành phố                    97

                        37.  Số lượng lao động trong các cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo địa điểm, giới tính và ngành kinh tế        99

                        38.  Số lượng lao động trong các cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo địa điểm, giới tính, khu vực và huyện/thành phố   101

                        39.  Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh và ngành kinh tế   103

                        40.  Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh, khu vực,
                             địa điểm SXKD và huyện/thành phố                                 105
                        41.  Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
                             và thủy sản phân theo ngành kinh tế                              107
                        42.  Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động công nghiệp
                             phân theo huyện/thành phố                                        111
                        43.  Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động vận tải,
                             kho bãi phân theo huyện/thành phố                                112
                        44.  Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động bán buôn,
                             bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
                             phân theo huyện/thành phố                                        113

                        45.  Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động lưu trú,
                             ăn uống và dịch vụ khác phân theo huyện/thành phố                114


                        E. ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, HIỆP HỘI                                         115
                        46.  Số lượng đơn vị và lao động trong các đơn vị sự nghiệp, hiệp hội
                             phân theo loại cơ sở                                             117
                        47.  Số lượng đơn vị sự nghiệp phân theo loại hình tổ chức
                             và huyện/thành phố                                               118


                                                            8
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13