Page 9 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 9
48. Số lượng lao động trong các đơn vị sự nghiệp
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 119
49. Số lượng cơ sở trực thuộc đơn vị sự nghiệp
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 120
50. Số lượng người đứng đầu trong các đơn vị sự nghiệp
phân theo loại hình tổ chức, giới tính và huyện/thành phố 121
51. Cơ cấu các đơn vị sự nghiệp phân theo trình độ chuyên môn
của người đứng đầu và huyện/thành phố 122
52. Số lượng biên chế được giao, được thực hiện thuộc các đơn vị
sự nghiệp công lập giai đoạn 2015-2020
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 123
53. Số lượng biên chế tinh giản thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập
giai đoạn 2015-2020 phân theo loại hình tổ chức,
nguyên nhân tinh giản và huyện/thành phố 124
54. Tỷ lệ tinh giản biên chế thuộc đơn vị sự nghiệp công lập
giai đoạn 2015-2020 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 125
55. Số lượng đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển
(R&D); đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình
SXKD năm 2020 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 126
56. Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D);
đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình SXKD
năm 2020 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 128
57. Số lượng đơn vị y tế phân theo cấp quản lý, loại hình tổ chức
và huyện/thành phố 130
58. Số lượng lao động trong các đơn vị y tế
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 131
59. Số lượng trường học phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 132
60. Số lượng lao động trong các trường học
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 133
61. Số lượng đơn vị văn hóa, thể thao
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 134
62. Số lượng lao động trong các đơn vị văn hóa, thể thao
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 135
63. Số lượng đơn vị và lao động trong các đơn vị thông tin, truyền thông
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố 136
9