Page 7 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 7

15.  Số lượng doanh nghiệp có đến 31/12/2020 phân theo quy mô,
                            loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế                            65
                        16.  Số lượng doanh nghiệp có đến 31/12/2020
                            phân theo loại hình doanh nghiệp và huyện/thành phố                66
                        17.  Số cơ sở trực thuộc doanh nghiệp có đến 31/12/2020
                            phân theo ngành kinh tế                                            67

                        18.  Số cơ sở trực thuộc doanh nghiệp có đến 31/12/2020
                            phân theo huyện/thành phố                                          68

                        19.  Số địa điểm hoạt động sản xuất kinh doanh có đến 31/12/2020
                            phân theo ngành kinh tế                                            69

                        20.  Số địa điểm hoạt động sản xuất kinh doanh có đến 31/12/2020
                            phân theo huyện/thành phố                                          70

                        21.  Số chi nhánh, văn phòng đại diện hoạt động sản xuất kinh doanh
                            có đến 31/12/2020 phân theo ngành kinh tế                          71
                        22.  Số chi nhánh, văn phòng đại diện hoạt động sản xuất kinh doanh
                            có đến 31/12/2020 phân theo huyện/thành phố                        72
                        23.  Số lượng lao động trong các doanh nghiệp có đến 31/12/2020
                            phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế          73
                        24.  Số lượng lao động trong các doanh nghiệp có đến 31/12/2020
                            phân theo loại hình doanh nghiệp và huyện/thành phố                74
                        25.  Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp có đến 31/12/2020         75

                        26.  Số lượng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
                            phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế          77
                        27.  Số lượng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
                            phân theo huyện/thành phố                                          79
                        28.  Số lượng doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo
                            và nghiên cứu phát triển (R&D) phân theo huyện/thành phố           80
                        29.  Số lượng doanh nghiệp có hệ thống tự động hóa, gia công,
                            xuất nhập khẩu, chủ là nữ phân theo huyện/thành phố                81

                        C. HỢP TÁC XÃ                                                          83
                        30.  Số lượng và lao động của hợp tác xã có đến 31/12/2020
                             phân theo ngành kinh tế                                           85
                        31.  Số lượng và lao động của hợp tác xã có đến 31/12/2020
                             phân theo huyện/thành phố                                         86
                        32.  Một số chỉ tiêu cơ bản của hợp tác xã có đến 31/12/2020           87


                                                            7
   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12