Page 131 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 131

Số lƣợng biên chế tinh giản thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2015-2020
                                        53
                                                 phân theo loại hình tổ chức, nguyên nhân tinh giản và huyện/thành phố


                                                                                                                                                                                       Đơn vị tính: Người

                                                                    Tổng số             Chia ra theo loại hình tổ chức                             Chia ra theo nguyên nhân tinh giản

                                                                               Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh    Dôi dư do rà  Dôi dư do cơ  Dôi dư do chưa đạt  Do đánh   Các
                                                                               giáo dục,    y tế    văn hóa,  thông tin,  vực     soát, sắp xếp  cấu lại cán bộ,  trình độ đào tạo    giá mức  trường
                                                                                đào tạo              thể thao  truyền     khác  lại tổ chức bộ  công chức          theo tiêu chuẩn    độ hoàn     hợp
                                                                                                                thông               máy, nhân  theo vị trí việc     chuyên môn,        thành      tinh
                                                                                                                                     sự theo       làm nhưng        nghiệp vụ; có    nhiệm vụ   giản
                                                                                                                                    quyết định    không thể bố  chuyên ngành đào                  khác
                                                                                                                                   của cơ quan     trí, sắp xếp  tạo không phù hợp
                                                                                                                                     có thẩm     được việc làm     với VTVL hiện
                                                                                                                                      quyền           khác        đang đảm nhiệm


                                        TỔNG SỐ                       604         412        56         1          2       133          90             55                29             118       312

                                 124
                                        Thành phố Nam Định            233          95        19         1          2       116          10             24                22              24       153
                                        Huyện Mỹ Lộc                     1           -         1        -          -          -          -               -                 -              1          -


                                        Huyện Vụ Bản                    70         38        32         -          -          -          4             12                  -             12        42
                                        Huyện Ý Yên                     20         20          -        -          -          -          4               -                 -             11         5


                                        Huyện Nghĩa Hưng                19         19          -        -          -          -          7              1                 2               4         5
                                        Huyện Nam Trực                   5          5          -        -          -          -          1               -                 -               -        4


                                        Huyện Trực Ninh                 67         67          -        -          -          -         12              9                  -             18        28
                                        Huyện Xuân Trường               41         26          -        -          -         15         10              1                 3               2        25


                                        Huyện Giao Thủy                 57         55          -        -          -           2        24              1                 1               9        22
                                        Huyện Hải Hậu                   91         87          4        -          -         -          18              7                 1              37        28
   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136