Page 130 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 130

Số lƣợng biên chế đƣợc giao, đƣợc thực hiện thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập
 52
 giai đoạn 2015-2020 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                                Đơn vị tính: Người

 Tổng số   Chia ra   Tổng số                      Chia ra
 biên chế       biên chế
 được giao   Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực   được    Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực  Lĩnh vực
 giáo dục,   y tế   văn hóa,  thông tin,   khác   thực hiện   giáo dục,   y tế   văn hóa,  thông tin,   khác
 đào tạo   thể thao   truyền   đào tạo            thể thao    truyền
     thông                                                    thông



 TỔNG SỐ   182.122  152.584   22.519   1.454   315   5.250   174.091  146.900   20.882   1.352   272   4.685


 Thành phố Nam Định   36.533   21.927   10.164   661   315   3.466   34.194   20.920   9.347   608   272   3.047


 Huyện Mỹ Lộc   5.701   5.406   240   30    -   25   5.511   5.222   238   28    -   23

 123
 Huyện Vụ Bản   12.979   11.271   1.567   32    -   109   12.462   10.866   1.455   32    -   109

 Huyện Ý Yên   22.494   20.167   2.260   38    -   29   21.154   19.348   1.740   38    -   28


 Huyện Nghĩa Hưng   18.332   15.992   2.150   93    -   97   18.044   15.669   2.188   93    -   94


 Huyện Nam Trực   12.578   12.058   300   122    -   98   12.212   11.747   261   117    -   87

 Huyện Trực Ninh   17.456   15.790   1.520   114    -   32   15.750   14.165   1.485   72    -   28


 Huyện Xuân Trường   14.444   12.850   827   100    -   667   14.337   12.770   827   100    -   640


 Huyện Giao Thủy   18.307   16.018   1.937   120    -   232   17.841   15.607   1.913   120    -   201


 Huyện Hải Hậu   23.298   21.105   1.554   144    -   495   22.586   20.586   1.428   144    -   428
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135