Page 129 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 129
Số lƣợng biên chế đƣợc giao, đƣợc thực hiện thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập
52
giai đoạn 2015-2020 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: Người
Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra
biên chế biên chế
được giao Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực được Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực
giáo dục, y tế văn hóa, thông tin, khác thực hiện giáo dục, y tế văn hóa, thông tin, khác
đào tạo thể thao truyền đào tạo thể thao truyền
thông thông
TỔNG SỐ 182.122 152.584 22.519 1.454 315 5.250 174.091 146.900 20.882 1.352 272 4.685
Thành phố Nam Định 36.533 21.927 10.164 661 315 3.466 34.194 20.920 9.347 608 272 3.047
Huyện Mỹ Lộc 5.701 5.406 240 30 - 25 5.511 5.222 238 28 - 23
123
Huyện Vụ Bản 12.979 11.271 1.567 32 - 109 12.462 10.866 1.455 32 - 109
Huyện Ý Yên 22.494 20.167 2.260 38 - 29 21.154 19.348 1.740 38 - 28
Huyện Nghĩa Hưng 18.332 15.992 2.150 93 - 97 18.044 15.669 2.188 93 - 94
Huyện Nam Trực 12.578 12.058 300 122 - 98 12.212 11.747 261 117 - 87
Huyện Trực Ninh 17.456 15.790 1.520 114 - 32 15.750 14.165 1.485 72 - 28
Huyện Xuân Trường 14.444 12.850 827 100 - 667 14.337 12.770 827 100 - 640
Huyện Giao Thủy 18.307 16.018 1.937 120 - 232 17.841 15.607 1.913 120 - 201
Huyện Hải Hậu 23.298 21.105 1.554 144 - 495 22.586 20.586 1.428 144 - 428