Page 139 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 139

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D);
                                        56
                                                 đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình SXKD năm 2020
                                                 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                                                                                                                                                           Đơn vị tính: %

                                                                                                 Hoạt động R&D                                              Đổi mới/cải tiến sản phẩm


                                                                           Tổng số                        Chia ra                          Tổng số                         Chia ra

                                                                                       Lĩnh     Lĩnh      Lĩnh     Lĩnh vực  Lĩnh vực                   Lĩnh     Lĩnh      Lĩnh     Lĩnh vực  Lĩnh vực
                                                                                       vực       vực      vực     thông tin,    khác                    vực       vực      vực     thông tin,    khác
                                                                                       giáo      y tế     văn       truyền                              giáo      y tế     văn       truyền
                                                                                       dục,               hóa,      thông                               dục,               hóa,      thông
                                                                                     đào tạo            thể thao                                      đào tạo            thể thao



                                        TỔNG SỐ                              7,75      8,10     3,85      5,88         -         5,45         8,79      8,50    11,54        -       50,00       12,73

                                 128
                                           Thành phố Nam Định               10,49      11,7     7,69     12,50         -        13,33        16,08     19,15    15,38        -       50,00        7,69


                                           Huyện Vụ Bản                      3,03      3,23         -         -        -             -        6,06      4,84         -       -            -      50,00

                                           Huyện Ý Yên                       2,80      2,91         -         -        -             -        3,74      3,88         -       -            -          -


                                           Huyện Nghĩa Hưng                 37,65     40,00         -         -        -             -       24,71     23,75         -       -            -      66,67


                                           Huyện Nam Trực                    4,05      4,41         -         -        -             -        5,41      4,41         -       -            -      33,33

                                           Huyện Xuân Trường                 2,74      2,99         -         -        -             -        9,59     10,45         -       -            -          -


                                           Huyện Giao Thủy                   2,41      1,35         -         -        -        16,67         1,20         -         -       -            -      16,67


                                           Huyện Hải Hậu                     6,61      7,14         -         -        -             -        9,92      9,82    33,33        -            -          -
   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144