Page 141 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 141

(Tiếp theo) Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D);
                                        56
                                                 đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình SXKD năm 2020
                                                 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                                                                                                                                                           Đơn vị tính: %

                                                                                   Đổi mới/cải tiến mô hình tổ chức hoạt động                            Đổi mới/cải tiến quy trình SXKD


                                                                           Tổng số                         Chia ra                          Tổng số                        Chia ra

                                                                                       Lĩnh      Lĩnh     Lĩnh     Lĩnh vực  Lĩnh vực                  Lĩnh      Lĩnh     Lĩnh     Lĩnh vực  Lĩnh vực
                                                                                       vực       vực      vực      thông tin,    khác                   vực      vực       vực     thông tin,    khác
                                                                                       giáo      y tế      văn      truyền                             giáo      y tế      văn       truyền
                                                                                       dục,               hóa,       thông                             dục,               hóa,       thông
                                                                                      đào tạo           thể thao                                      đào tạo            thể thao



                                        TỔNG SỐ                             15,72     15,29     15,38     5,88       50,00      23,64         3,58      3,01     3,85       -        50,00       10,91

                                 129
                                           Thành phố Nam Định               27,78     25,53       7,69  12,50        50,00      26,92       11,19     12,77      7,69       -        50,00        7,69


                                           Huyện Vụ Bản                      9,09      8,06          -        -           -          -        3,03      1,61         -      -             -      50,00

                                           Huyện Ý Yên                      12,15     12,62          -        -           -          -           -         -                -             -          -


                                           Huyện Nghĩa Hưng                 50,59     51,25          -        -           -     66,67         1,18         -         -      -             -      33,33


                                           Huyện Nam Trực                    8,11      7,35     50,00         -           -          -        4,05      2,94         -      -             -      33,33

                                           Huyện Xuân Trường                19,18     16,42          -        -           -     75,00         1,37      1,49         -      -             -          -


                                           Huyện Giao Thủy                   3,61      2,70          -        -           -     16,67         1,20         -         -      -             -      16,67


                                           Huyện Hải Hậu                    14,05     14,29     33,33         -           -          -        5,79      6,25         -      -             -          -
   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146