Page 142 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 142
(Tiếp theo) Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D);
56
đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình SXKD năm 2020
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: %
Đổi mới/cải tiến mô hình tổ chức hoạt động Đổi mới/cải tiến quy trình SXKD
Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra
Lĩnh Lĩnh Lĩnh Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh Lĩnh Lĩnh Lĩnh vực Lĩnh vực
vực vực vực thông tin, khác vực vực vực thông tin, khác
giáo y tế văn truyền giáo y tế văn truyền
dục, hóa, thông dục, hóa, thông
đào tạo thể thao đào tạo thể thao
TỔNG SỐ 15,72 15,29 15,38 5,88 50,00 23,64 3,58 3,01 3,85 - 50,00 10,91
129
Thành phố Nam Định 27,78 25,53 7,69 12,50 50,00 26,92 11,19 12,77 7,69 - 50,00 7,69
Huyện Vụ Bản 9,09 8,06 - - - - 3,03 1,61 - - - 50,00
Huyện Ý Yên 12,15 12,62 - - - - - - - - -
Huyện Nghĩa Hưng 50,59 51,25 - - - 66,67 1,18 - - - - 33,33
Huyện Nam Trực 8,11 7,35 50,00 - - - 4,05 2,94 - - - 33,33
Huyện Xuân Trường 19,18 16,42 - - - 75,00 1,37 1,49 - - - -
Huyện Giao Thủy 3,61 2,70 - - - 16,67 1,20 - - - - 16,67
Huyện Hải Hậu 14,05 14,29 33,33 - - - 5,79 6,25 - - - -