Page 140 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 140
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D);
56
đổi mới/cải tiến sản phẩm, mô hình tổ chức hoạt động, quy trình SXKD năm 2020
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: %
Hoạt động R&D Đổi mới/cải tiến sản phẩm
Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra
Lĩnh Lĩnh Lĩnh Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh Lĩnh Lĩnh Lĩnh vực Lĩnh vực
vực vực vực thông tin, khác vực vực vực thông tin, khác
giáo y tế văn truyền giáo y tế văn truyền
dục, hóa, thông dục, hóa, thông
đào tạo thể thao đào tạo thể thao
TỔNG SỐ 7,75 8,10 3,85 5,88 - 5,45 8,79 8,50 11,54 - 50,00 12,73
128
Thành phố Nam Định 10,49 11,7 7,69 12,50 - 13,33 16,08 19,15 15,38 - 50,00 7,69
Huyện Vụ Bản 3,03 3,23 - - - - 6,06 4,84 - - - 50,00
Huyện Ý Yên 2,80 2,91 - - - - 3,74 3,88 - - - -
Huyện Nghĩa Hưng 37,65 40,00 - - - - 24,71 23,75 - - - 66,67
Huyện Nam Trực 4,05 4,41 - - - - 5,41 4,41 - - - 33,33
Huyện Xuân Trường 2,74 2,99 - - - - 9,59 10,45 - - - -
Huyện Giao Thủy 2,41 1,35 - - - 16,67 1,20 - - - - 16,67
Huyện Hải Hậu 6,61 7,14 - - - - 9,92 9,82 33,33 - - -