Page 122 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 122

2021
                                      2020
                                  Số giường bệnh/10.000 dân (Giường)
                                      2015
                        (Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố

                                      2010
                                           Xếp   Xếp   Tổng   Xếp   Tổng   Xếp   Tổng      Xếp   Tổng   hạng   số   hạng   số   hạng   số   hạng   số   hạng   10   27,5   10   27,1   7   29,6      4   28,1   9   4   39,1   3   43,1   4   32,0      9   23,0   10   7   31,8   7   32,3   11   26,8      10   22,5   6   1   55,0   1   54,0   1   43,0      1   38,0   1   8   31,7   8   31,2   10   27,3      11   19,8   4   3   41,1   4   39,2   2   40,3      3   32,2   2   9
                                      2005
                                           Tổng   Xếp   số   hạng   18,1   18,0   19,7   9   32,0   3   22,2   5   29,2   2   20,3   8   18,8   6   28,0   1   18,8   7   11,9   4
                            vùng Đồng bằng sông Hồng   1997   Tổng   số   10   8,2   11   4,7   17,0   25,2   22,4   26,7   17,7   21,6   29,9   18,6   24,9


















                                2                 Hà Nội   1.   Vĩnh Phúc   2.   Bắc Ninh    3.   Quảng Ninh   4.   Hải Dương   5.   Hải Phòng   6.   Hưng Yên   7.   Thái Bình   8.   Hà Nam   9.   Nam Định   10.  Ninh Bình   11.


                                                           109
   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127