Page 123 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 123
Xếp hạng 10 4 7 1 8 3 9 11 6 5 2
2021
Tổng số 27,5 39,1 31,8 55,0 31,7 41,1 30,0 11,8 35,4 38,9 52,0
Xếp hạng 10 3 7 1 8 4 9 11 5 6 2
2020
Tổng Xếp số hạng 27,1 7 43,1 4 32,3 11 54,0 1 31,2 10 39,2 2 30,0 8 11,6 6 35,6 5 33,2 9 47,5 3
Số giường bệnh/10.000 dân (Giường) 2015 2010 Tổng Xếp số hạng 29,6 4 32,0 9 26,8 10 43,0 1 27,3 11 40,3 3 28,6 6 31,0 7 31,7 2 27,7 8 38,9 5
(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
Xếp Tổng số hạng 28,1 9 23,0 10 22,5 6 38,0 1 19,8 4 32,2 2 24,4 5 23,5 8 33,0 3 23,1 7 28,0 11
2005
Tổng Xếp số hạng 18,1 18,0 19,7 9 32,0 3 22,2 5 29,2 2 20,3 8 18,8 6 28,0 1 18,8 7 11,9 4
vùng Đồng bằng sông Hồng 1997 Tổng số 10 8,2 11 4,7 17,0 25,2 22,4 26,7 17,7 21,6 29,9 18,6 24,9
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
109