Page 121 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 121

Xếp   hạng   3   2   7   1   8   6   9   5   11   10   4

                                      2021
                                           Tổng   số   13,7   14,0   10,8   15,0   10,5   11,5   9,0   13,0   6,7   7,8   13,4



                                           Xếp   hạng   3   1   6   2   7   9   8   4   11   10   5
                                      2020
                                           Tổng   số   13,5   16,7   10,8   15,0   9,3   7,8   9,0   13,0   6,6   6,7   12,6




                                           Xếp   hạng   1   2   4   3   7   8   9   5   11   10   6
                                      2015
                                  Số bác sĩ/10.000 dân (Người)      2010   Tổng      Xếp   số   hạng   15,1      3   13,0      7   9,9      6   12,0      1   7,9      11   7,6      4   7,0      9   8,5      2   5,6      5   6,0      8   8,3      10
                        (Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố















                                           Xếp   Tổng   số   hạng   8,1   7   6,7   11   6,8   8   10,0   1   4,9   9   7,6   4   5,1   10   8,3   2   6,8   3   5,2   6   5,1   5

                                      2005
                                           Tổng   Xếp   số   hạng   5,3   5   4,0   4,7   7   49,0   6   4,3   8   6,6   1   4,1   7,2   2   7,0   9   5,6   3   6,3   4
                            vùng Đồng bằng sông Hồng   1997   Tổng   số   3,9   10   2,9   3,6   3,8   3,3   5,5   11   2,9   4,9   3,3   4,4   4,1



















                                2                 Hà Nội   1.   Vĩnh Phúc   2.   Bắc Ninh    3.   Quảng Ninh   4.   Hải Dương   5.   Hải Phòng   6.   Hưng Yên   7.   Thái Bình   8.   Hà Nam   9.   Nam Định   10.  Ninh Bình   11.


                                                           108
   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126