Page 367 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 367

2020 so với 2016
                               2016 so với 2011
                               2011 so với 2006
                        Một số chỉ tiêu chủ yếu trang trại nông, lâm nghiệp và thủy sản
                               2006 so với 2001
                                  2016   2020   Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    (%)   lượng   (%)   lượng   (%)   lượng   (%)   lượng                                 59,15   -174   139,22   120   33,01   -621   269,48  583   252   426      -  0,00   2   -3   10,71   -25   933,33  25   2   -   50,76   -97   259,21   121   28,68   -189   26.500,00  264   100   197   -   -   -   -   -   -   -  -      -   65,79   -78   100,88   2   38,44   -362   173,4
                                  2011      306   3   76   -   226   1   100,00   0,98   24,84   -   73,86   0,33   1.169   3,8

                                  2006      927   28   265   -   588   46   100,00   3,02   28,59   -   63,43   4,96   3.009   3,2


                                  2001     344   3   1   -   339   1   100,00   0,87   0,29   -   98,55   0,29   1.438   4,2


                                 Đơn vị   tính         Trang   trại   “   “   “   “   “   %   “   “   “   “   “   Người   “








                                                    Trang trại lâm nghiệp   Trang trại nuôi trồng thủy sản  Trang trại sản xuất kinh   Trang trại lâm nghiệp   Trang trại nuôi trồng thủy sản  Trang trại sản xuất kinh   3. Tổng số lao động thường   xuyên của trang trại   4. Lao động thường xuyên   bình quân 01 trang trại
                               80
                                          1. Số lượng trang trại   Trang trại trồng trọt   Trang trại chăn nuôi   doanh tổng hợp   2. Cơ cấu trang trại   Trang trại trồng trọt   Trang trại chăn nuôi   doanh tổng hợp



                                                           332
   362   363   364   365   366   367   368   369   370   371   372