Page 372 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 372

2021   100,00   96,49   5,01   0,02   4,91   0,08   0,32   -   -   -   91,15   1,28   0,39   0,75



                                     2017      100,00      95,58   3,73   0,03   3,65   0,05   0,33   -   -   -   91,52   2,23   0,49   1,19


                                 Cơ cấu (%)   2012      100,00      95,61   2,74   0,04   2,68   0,02   0,40   -   -   -   92,48   2,34   0,51   1,27




                                     2007      100,00      94,01   1,71   0,06   1,65   0,01   0,14   1,34   1,32   0,02   90,82   4,04   0,73   2,49




                                     2002      100,00      95,70   0,61   0,12   0,48   0,00   0,14   1,05   1,01   0,04   93,90   2,91   0,73   1,51
                        Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng

                                     2021      115.673      111.609   5.796   27   5.674   95   375   -   -   -   105.438   1.481   453   865



                                     2017      112.317      107.354   4.190   36   4.094   60   368   -   -   -   102.796   2.509   546   1.336
                                 Số lượng (Đơn vị)   2012      103.804      99.252   2.840   40   2.778   22   414   -   -   -   95.998   2.430   531   1.316



                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế

                                     2007      81.608      76.717   1.394   45   1.344   5   114   1.094   1.080   14   74.115   3.298   598   2.032



                                     2002         80.447         76.987   488   96   390   2   116   845   815   30   75.538   2.345   586   1.211









                                                A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,          lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                           1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN



                           81              TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã





                                                           335
   367   368   369   370   371   372   373   374   375   376   377