Page 371 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 371

Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                 Số lượng (Đơn vị)  Cơ cấu (%)   2021   2017   2012   2007   2002   2021   2017   2012                        100,00   100,00   100,00   100,00   100,00   115.673   112.317   103.804                        96,49   95,58   95,61   94,01   95,70   111.609   107.354   99.252   5,01   3,73   2,74   1,71   0,61   5.796   4.190   2.840   0,02   0,03   0,04   0,06   0,12   27   36   40   4,91   3,65   2,68   1,65   0,48   5.674   4.094   2.778   0
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế
                                     2007      81.608      76.717   1.394   45   1.344   5   114   1.094   1.080   14   74.115   3.298   598   2.032



                                     2002         80.447         76.987   488   96   390   2   116   845   815   30   75.538   2.345   586   1.211









                                                A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,          lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                           1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN




                           81              TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã




                                                           335
   366   367   368   369   370   371   372   373   374   375   376