Page 368 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 368
2020 so với 2016 Tỷ lệ Số (%) lượng 59,15 -174 - 2 50,76 -97 - - 65,79 -78 - -1 - - - 0,79 85,81 -6,56 - - 111,22 6,00 0 0 , 0 -0,23 58,43 -801 98,78 -0,1
2016 so với 2011 Tỷ lệ Số (%) lượng 139,22 120 0,00 -3 259,21 121 - - 100,88 2 100,00 - - - 0,00 -0,98 186,19 21,41 - - 72,47 -20,34 71,83 -0,09 164,84 758 118,41 0,7
2011 so với 2006 Tỷ lệ Số (%) lượng 33,01 -621 10,71 -25 28,68 -189 - - 38,44 -362 2,17 -45 - - 32,458 -2,04 86,88 -3,75 - - 116,44 10,43 6,59 -4,64 38,85 -1.840 117,69 0,6
Một số chỉ tiêu chủ yếu trang trại nông, lâm nghiệp và thủy sản
2006 so với 2001 Tỷ lệ Số (%) lượng 269,48 583 933,33 25 26.500,00 264 - - 173,45 249 4.600,00 45 - - 346,35 2,15 9.833,87 28,30 - - 64,37 -35,12 1.707,01 4,67 209,25 1.571 77,65 -0,9
2020 252 2 100 150 - 100,00 0,79 39,68 59,52 - 1.126 4,5
2016 426 - 197 - 228 1 100,00 - 46,24 - 53,52 0,23 1.927 4,5
2011 306 3 76 - 226 1 100,00 0,98 24,84 - 73,86 0,33 1.169 3,8
2006 927 28 265 - 588 46 100,00 3,02 28,59 - 63,43 4,96 3.009 3,2
2001 344 3 1 - 339 1 100,00 0,87 0,29 - 98,55 0,29 1.438 4,2
Đơn vị tính Trang trại “ “ “ “ “ % “ “ “ “ “ Người “
Trang trại lâm nghiệp Trang trại nuôi trồng thủy sản Trang trại sản xuất kinh Trang trại lâm nghiệp Trang trại nuôi trồng thủy sản Trang trại sản xuất kinh 3. Tổng số lao động thường xuyên của trang trại 4. Lao động thường xuyên bình quân 01 trang trại
80
1. Số lượng trang trại Trang trại trồng trọt Trang trại chăn nuôi doanh tổng hợp 2. Cơ cấu trang trại Trang trại trồng trọt Trang trại chăn nuôi doanh tổng hợp
332