Page 77 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 77

Số lƣợng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
                        26
                              phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế

                                                              DN lãi       DN lỗ     Không lãi, không lỗ
                                                            Số   Tỷ lệ       Số   Tỷ lệ      Số   Tỷ lệ
                                                           doanh   (%)   doanh  (%)   doanh   (%)
                                                          nghiệp        nghiệp      nghiệp


                        TỔNG SỐ                            3.060   52,8   1.531  26,4   1.205   20,8

                        A - Phân theo quy mô


                         1. Doanh nghiệp siêu nhỏ          1.308     37,1      1.039  29,4      1.183     33,5
                         2. Doanh nghiệp nhỏ               1.386   76,5      404  22,3      21   1,2

                         3. Doanh nghiệp vừa                242   85,2      42  14,8      -    -

                         4. Doanh nghiệp lớn                124   72,5      46  26,9      1   0,6
                        B - Phân theo loại hình doanh nghiệp

                         1. Doanh nghiệp nhà nước            20     74,1         7  25,9         -     -

                         2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    2.990   52,7     1.489  26,2     1.195   21,1

                         3. Doanh nghiệp FDI                 50   52,7      35  36,8      10   10,5

                        C - Phân theo khu vực/ngành kinh tế cấp 1

                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản      28     34,2       26    31,7       28     34,1

                        II. Công nghiệp, xây dựng          1.409   56,7      548   22      530   21,3

                         Khai khoáng                          1  100,0      -    -      -      -
                         Công nghiệp chế biến, chế tạo      948   56,2      413  24,5      325   19,3

                         Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                         nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí   2   66,7   1  33,3   -    -

                         Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
                         rác thải, nước thải                 12   52,2     6  26,1      5    21,7

                         Xây dựng                           446   57,7      128  16,5      200   25,8



                                                           77
   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82