Page 73 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 73
Số lƣợng lao động trong các doanh nghiệp có đến 31/12/2020
23
phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế
Đơn vị tính: Người
Tổng số Chia ra
DN DN ngoài DN có vốn
nhà nước nhà nước đầu tư
nước ngoài
TỔNG SỐ 186.419 6.288 102.507 77.624
A - Phân theo quy mô
1. Doanh nghiệp siêu nhỏ 11.196 2 11.152 42
2. Doanh nghiệp nhỏ 31.373 308 30.304 761
3. Doanh nghiệp vừa 16.142 1.128 13.960 1.054
4. Doanh nghiệp lớn 127.708 4.850 47.091 75.767
B - Phân theo khu vực/ngành kinh tế cấp 1
I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 1.824 1.436 388 -
II. Công nghiệp, xây dựng 158.098 3.540 77.117 77.441
Khai khoáng 2 - 2 -
Công nghiệp chế biến, chế tạo 141.869 1.880 62.548 77.441
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí 12 - 12 -
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 1.376 651 725 -
Xây dựng 14.839 1.009 13.830 -
III. Dịch vụ 26.497 1.312 25.002 183
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 13.095 892 12.033 170
Vận tải kho bãi 5.190 17 5.173 -
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 987 13 974 -
Thông tin và truyền thông 185 - 185 -
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 149 - 149 -
Hoạt động kinh doanh bất động sản 842 29 809 4
Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ 1.642 - 1.642 -
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 2.438 218 2.220 -
Giáo dục và đào tạo 490 - 481 9
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1.028 - 1.028 -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 305 143 162 -
Hoạt động dịch vụ khác 146 - 146 -
73