Page 78 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 78
(Tiếp theo) Số lƣợng doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
26
có lãi hoặc lỗ phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp
và ngành kinh tế
DN lãi DN lỗ Không lãi, không lỗ
Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
doanh (%) doanh (%) doanh (%)
nghiệp nghiệp nghiệp
III. Dịch vụ 1.623 50,3 957 29,7 647 20,0
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 1.147 55,0 559 26,8 380 18,2
Vận tải kho bãi 145 38,4 152 40,2 81 21,4
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 52 39,1 54 40,6 27 20,3
Thông tin và truyền thông 11 50,0 8 36,4 3 13,6
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 10 52,6 1 5,3 8 42,1
Hoạt động kinh doanh bất động sản 25 49,0 14 27,5 12 23,5
Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ 146 56,1 62 23,9 52 20,0
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 51 43,2 41 34,8 26 22,0
Giáo dục và đào tạo 11 22,5 15 30,6 23 46,9
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 12 40,0 11 36,7 7 23,3
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 5 8,1 36 58,0 21 33,9
Hoạt động dịch vụ khác 8 42,1 4 21,1 7 36,8
78