Page 299 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 299
Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mẫu giáo
65
Trường học Lớp học Giáo viên Học sinh
(Trường) (Lớp) (Người) (Cháu)
1997 - 1998 234 2.759 3.487 82.558
1998 - 1999 223 2.794 6.502 116.631
1999 - 2000 232 2.784 3.246 82.475
2000 - 2001 232 2.784 3.231 82.975
2001 - 2002 243 2.657 3.162 71.814
2002 - 2003 243 2.600 2.978 69.841
2003 - 2004 246 2.550 2.998 69.355
2004 - 2005 246 2.500 3.212 71.255
2005 - 2006 257 2.437 3.011 67.287
2006 - 2007 256 2.363 3.023 67.560
2007 - 2008 257 2.328 3.053 68.702
2008 - 2009 257 2.315 3.342 70.453
2009 - 2010 259 2.286 3.310 70.280
2010 - 2011 260 3.425 6.126 104.089
2011 - 2012 260 3.390 6.527 101.045
2012 - 2013 260 3.434 6.848 105.056
2013 - 2014 264 3.382 6.497 96.399
2014 - 2015 266 3.497 6.632 98.031
2015 - 2016 266 3.560 6.820 103.460
2016 - 2017 266 3.626 6.775 105.696
2017 - 2018 266 3.742 6.812 109.481
2018- 2019 266 3.702 6.908 108.596
2019 - 2020 235 3.638 6.514 102.410
2020 - 2021 231 3.694 6.699 101.851
2021 - 2022 230 3.563 6.252 95.722
285