Page 295 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 295
(Tiếp theo) Số thuê bao điện thoại, internet
63
Điện thoại
Internet
Chia ra (Cố định: Dial-up,
Tổng số ADSL…)
Di động Cố định
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
1998 128,56 187,18 127,81 ...
1999 122,74 196,99 121,36 ...
2000 133,53 299,58 128,53 ...
2001 136,63 192,99 132,67 ...
2002 140,47 241,71 130,12 ...
2003 135,29 153,64 131,81 ...
2004 154,34 257,75 131,44 ...
2005 125,18 108,46 132,44 ...
2006 180,59 321,14 130,61 ...
2007 182,60 223,85 146,54 125,90
2008 143,49 169,71 108,47 172,32
2009 134,46 148,39 105,34 117,26
2010 173,58 200,41 94,60 98,96
2011 101,10 103,96 83,29 153,48
2012 101,38 102,40 93,50 113,92
2013 101,12 105,33 65,24 90,94
2014 100,96 103,58 64,83 81,65
2015 101,75 102,93 75,85 133,69
2016 100,64 101,61 71,67 164,98
2017 100,50 100,68 93,14 164,96
2018 77,53 77,46 80,65 104,72
2019 99,77 100,37 73,58 106,62
2020 111,98 112,72 67,67 128,67
2021 97,47 97,77 67,42 106,08
281