Page 337 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 337
Tăng, giảm
Tăng, giảm
Tăng, giảm
(Tiếp theo) Số xã, thôn, hộ, nhân khẩu và lao động nông thôn
Tăng, giảm
2016 2020 so với 2016 2016 so với 2011 2011 so với 2006 2006 so với 2001 2020 Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số (%) lượng (%) lượng (%) lượng (%) lượng - - - - - - - - 17 17 - - - - -1,83 -4 7,39 15 214 214 5,07 1.825 5,23 1.788 8,38 2.644 -0,06 -19 37.791 35.966 9,91 11.167 -
2011 17 214 34.178 118.624 61.142 31 390 63.080 213.549 106.806 22 310 48.394 155.621 79.707
2006 17 218 31.534 117.127 60.015 31 412 55.666 210.153 106.835 23 319 46.581 169.497 90.098
2001 17 203 31.553 121.127 58.580 31 389 56.800 223.978 107.016 23 322 47.432 180.702 91.991
Đơn vị tính Xã Thôn Hộ Người Người Xã Thôn Hộ Người Người Xã Thôn Hộ Người Người
Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
75 Số xã Số thôn Số xã Số thôn lao động Số xã Số thôn
3. Huyện Vụ Bản Số hộ nông thôn 4. Huyện Ý Yên Số hộ nông thôn động có khả năng 5. Huyện Nghĩa Hưng Số hộ nông thôn
317