Page 339 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 339

Tăng, giảm
                               Tăng, giảm
                               Tăng, giảm
                        (Tiếp theo) Số xã, thôn, hộ, nhân khẩu và lao động nông thôn
                               Tăng, giảm
                                   2016  2020 so với 2016  2016 so với 2011  2011 so với 2006  2006 so với 2001   2020   Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    Tỷ lệ   Số    (%)   lượng   (%)   lượng   (%)   lượng   (%)   lượng                                    100,00   -5,00   -1   19   19   -   -   -   -   -   100,00   -2,06   -8   66,52   155   380   380   -   -   -   103,14   1.637   -1,80   -954   9,46   4.592   -7,87   -4.144   53.805   52.168   108,06   12.381
                                   2011      19   380   53.122   170.005   87.177      19   355   49.498   151.243   76.724      19   294   47.429   155.872   78.994


                                   2006      19   388   48.530   172.048   86.829      19   354   44.071   151.408   79.638      19   294   41.474   162.195   84.752


                                   2001      20   233   52.674   197.390   94.096      20   361   48.811   178.913   89.820      20   310   44.926   176.083   89.178


                                  Đơn vị   tính            Xã   Thôn   Hộ   Người  Người     Xã   Thôn   Hộ   Người  Người     Xã   Thôn   Hộ   Người  Người







                                                      Số nhân khẩu nông thôn   Số người trong độ tuổi lao   động có khả năng lao động   Số nhân khẩu nông thôn   Số người trong độ tuổi lao   động có khả năng lao động   8. Huyện Xuân Trường   Số nhân khẩu nông thôn   Số người trong độ tuổi lao   động có khả năng lao động
                               75            Số xã   Số thôn    Số xã   Số thôn    Số xã   Số thôn
                                           6. Huyện Nam Trực   Số hộ nông thôn   7. Huyện Trực Ninh   Số hộ nông thôn   Số hộ nông thôn



                                                           318
   334   335   336   337   338   339   340   341   342   343   344