Page 342 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 342
Tăng, giảm 2020 so với 2016 Tỷ lệ Số (%) lượng - - - - -4,70 -2.557 -6,09 -9.986 - - -3,13 -1 - - 8,17 5.947 11,38 24.215 - -
Tăng, giảm 2016 so với 2011 Tỷ lệ Số (%) lượng - - - - 3,60 1.892 -5,63 -9.785 -10,24 -9.269 - - - - 0,41 298 -5,46 -12.282 -11,84 -13.916
Tăng, giảm 2011 so với 2006 Tỷ lệ Số (%) lượng - - 0,33 1 7,17 3.512 -2,68 -4.789 -4,45 -4.220 - - -0,60 -3 6,63 4.506 -1,64 -3.764 -7,01 -8.857
(Tiếp theo) Số xã, thôn, hộ, nhân khẩu và lao động nông thôn
Tăng, giảm 2006 so với 2001 Tỷ lệ Số (%) lượng -4,76 -1 -3,77 -12 0,29 141 -7,70 -14.896 -4,78 -4.753 - - - - 1,66 1.108 -8,58 -21.478 -1,46 -1.872
2020 20 307 51.861 154.103 … 31 501 78.758 237.016 …
2016 20 307 54.418 164.089 81.247 32 501 72.811 212.801 103.630
2011 20 307 52.526 173.874 90.516 32 501 72.513 225.083 117.546
2006 20 306 49.014 178.663 94.736 32 504 68.007 228.847 126.403
2001 21 318 48.873 193.559 99.489 32 504 66.899 250.325 128.275
Đơn vị tính Xã Thôn Hộ Người Người Xã Thôn Hộ Người Người
Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
75 Số xã Số thôn Số xã Số thôn
9. Huyện Giao Thủy Số hộ nông thôn 10. Huyện Hải Hậu Số hộ nông thôn
319