Page 373 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 373

(Tiếp theo) Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                 Số lượng (Đơn vị)  Cơ cấu (%)   2021   2017   2012   2007   2002   2021   2017   2012                           0,02   0,24   0,26   ...   ...   26   272   268   0,66   0,81   0,87   ...   ...   765   906   901   0,01   0,02   0,01   ...   ...   17   25   14   0,00   0,01   0,01   ...   ...   2   15   14   0,05   0,11   0,11   ...   ...   55   118   119   0,14   0,56   0,56   0,82   0,68   163   627   583   2,23   2,18   2,04   1,95   1,39
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế
                                     2007      ...   ...   ...   ...   ...   668   1.593      55   35.922   45.631



                                          ...   ...   ...   ...   ...      84
                                     2002                  548   1.115     39.648   40.715







                                             + Giáo dục đào tạo   III.  Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng   B.  PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ   I.  Nông, lâm nghiệp và thủy sản    II.  Công nghiệp, xây dựng


                                                 + Văn hóa, thể thao   + Thông tin truyền thông   + Cơ sở sự nghiệp khác  3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
                                          Chia ra: + Y tế                     III.  Dịch vụ


                           81




                                                           336
   368   369   370   371   372   373   374   375   376   377   378