Page 76 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 76

1
 Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020

 tỉnh Nam Định so với các tỉnh Đồng bằng sông Hồng


 Đơn vị tính   Nam Định   Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH   Xếp vị trí
 sông Hồng
                              (%)
 2016   2017   2018   2019   2020  2016  2017  2018  2019  2020  2016  2017  2018  2019  2020
    A   B   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15

 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn
     theo giá hiện hành   Tỷ đồng   50.783  55.251  62.310  70.208  76.959   3,2   3,1   3,1   3,2   3,3   9   9   9   9   9
 Nông, lâm nghiệp và thủy sản   “   12.498  12.212  13.416  14.593  17.284  11,7  11,6  11,8  12,3  12,6   3   3   3   3   3

 Công nghiệp và xây dựng   “   17.852  20.451  23.964  27.907  30.381   3,2   3,1   3,1   3,1   3,2   9   10   10   10   10
 Dịch vụ   “   18.909  20.827  23.001  25.559  26.887   2,6   2,6   2,6   2,6   2,6   8   8   8   8   8
 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm   “   1.524   1.761   1.929   2.149   2.407   0,9   0,9   0,9   0,9   1,0   11   11   11   11   11
 2. Tổng sản phẩm trên địa bàn
     theo giá so sánh 2010   Tỷ đồng   34.935  37.123  40.299  43.718  46.121   3,1   3,0   3,0   3,0   3,0   9   9   9   9   9
 Nông, lâm nghiệp và thủy sản   “   8.482   8.476   8.932   9.222   9.590  11,3  11,1  11,3  11,7  11,7   3   3   3   3   3
 Công nghiệp và xây dựng   “   12.265  13.397  15.136  17.126  18.483   3,2   3,0   3,0   3,0   3,0   9   10   10   10   10

 Dịch vụ   “   13.108  14.045  14.961  15.995  16.571   2,5   2,5   2,5   2,4   2,4   6   6   7   7   6
 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm   “   1.080   1.205   1.270   1.375   1.477   0,8   0,9   0,9   0,9   0,9   11   11   11   11   11
 3. Tốc độ tăng GRDP   %   6,79   6,27   8,55   8,48   5,50   -   -   -   -   -   9   11   9   8   6
 4. Thu cân đối ngân sách trên địa bàn   Tỷ đồng   4.749   5.651   6.998   8.513   9.119   1,2   1,3   1,4   1,6   1,6   10   11   11   11   10
 Trong đó: Thu nội địa   “   3.282   4.008   4.518   5.051   5.681   1,2   1,3   1,2   1,2   1,2   11   10   11   11   11
 5. Chi cân đối ngân sách địa phương   Tỷ đồng   10.795  12.651  14.286  15.478  17.534   4,0   4,4   4,6   5,5   6,0   8   8   8   9   8
 Trong đó:
 Chi đầu tư phát triển   “   2.797   3.276   4.212   4.585   4.816   3,9   3,8   4,3   4,0   3,0   7   9   8   9   10

 Chi thường xuyên   “   6.636   7.263   7.554   8.147   8.185   6,5   6,5   6,2   4,1   3,9   7   6   8   9   10
 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
   |  75
   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81