Page 77 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 77

1
                              (Tiếp theo) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020

                              tỉnh Nam Định so với các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                    76  |

                                                              Đơn vị tính          Nam Định              Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH   Xếp vị trí
                                                                                                                   (%)

                                                                        2016   2017   2018   2019   2020  2016  2017  2018  2019  2020  2016  2017  2018  2019  2020
                  bằng sông Hồng
                                           A                     B       1      2      3     4      5     6    7   8    9   10   11   12   13   14   15

                          6. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn   Tỷ đồng   23.879  26.802  30.946  35.104  39.279   3,6   3,5   3,7   3,9   3,9   9   9   9   8   8
                             Khu vực Nhà nước                    “       5.979   5.629   6.905   6.398   6.607   2,9   2,8   3,2   2,8   2,7   6   6   5   7   7
                             Khu vực ngoài Nhà nước              “      14.640  17.442  19.998  25.018  28.744   4,8   4,6   4,5   5,1   5,1   8   8   7   7   5
                             Khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài   “   3.260   3.731   4.043   3.688   3.928   2,3   2,0   2,2   2,0   2,0   9   8   9   10   9

                          7. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
                             Số dự án được cấp giấy phép trong năm   Dự   án   14     17     15     10     16     1,7   1,7   1,3   0,6   1,3   8   8   8   9   9
                             Vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài
                             trong năm                        Triệu USD   259   2.136   137   225     41   3,4  25,0   1,5   3,5   0,6   8   2   9   8   10
                          8. Diện tích các loại cây trồng        Ha    193.504  190.761  188.053  184.945  182.732  12,1  12,2  12,6  12,4  12,2   3   3   3   3   3
                            Trong đó:




                             Cây hàng năm                           “   188.411    185.623  181.401  178.276  176.053  12,6  12,7  13,1  12,9  12,7   3   3   3   3   3

                             Cây lâu năm                         “       5.093   5.138   6.652   6.669   6.679   5,1   5,0   6,1   6,1   6,1   9   9   8   8   8
                          9. Sản lượng lương thực               Tấn    943.789  863.634  911.107  905.944  899.840  14,4  13,8  14,0  14,0  14,1   3   3   3   3   3
                            Trong đó: Lúa                        “     923.922  841.824  891.174  888.132  883.160  14,6  14,0  14,2  14,3  14,6   3   3   3   3   3
                          10. Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm thời điểm 01/10
                             Tổng đàn trâu, bò                1.000   con   39,1     38,5     36,9     36,5     36,1     6,0   5,8   5,7   5,8   5,8   7   6   7   7   6
                             Tổng đàn lợn                        “       783,9   756,4   758,4   594,8   640,1   9,7  10,1   9,9  13,1  12,7   3   3   3   3   3
                             Đàn gia cầm                         “     7.773,0  7.615,0  7.886,0  8.465,0  8.925,0   7,3   7,0   6,8   6,7   6,8   6   7   7   6   6
                          11. Sản lượng thịt xuất chuồng        Tấn    168.082  175.078  179.615  185.147  192.405   9,9  10,1  10,2  11,6  12,3   3   3   3   3   3

                    NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng
   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82