Page 81 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 81
1
(Tiếp theo) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020
tỉnh Nam Định so với các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
78 |
Đơn vị Nam Định Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Xếp vị trí
tính (%)
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
bằng sông Hồng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
23. Số học sinh tiểu học Học sinh 146.535 149.227 158.214 161.098 164.921 8,2 8,0 7,9 7,9 7,7 3 4 4 4 4
24. Số học sinh trung học cơ sở “ 101.395 103.183 104.970 109.742 114.500 8,9 8,6 8,4 8,5 8,4 2 3 3 3 3
25. Số học sinh trung học phổ thông “ 52.070 51.418 52.290 52.961 53.050 8,8 8,7 8,4 8,1 7,7 4 3 4 4 4
26. Số giường bệnh Giường 5.291 5.451 5.661 5.761 5.915 7,3 7,9 7,6 7,6 7,7 7 6 6 6 7
Trong đó:
Bệnh viện, phòng khám đa khoa khu vực “ 3.915 4.075 4.285 4.385 4.539 8,0 7,4 7,2 7,2 7,5 8 6 7 7 6
Trạm y tế xã phường “ 1.376 1.376 1.376 1.376 1.376 13,4 11,0 10,3 10,9 11,0 1 2 3 3 3
Số giường bệnh/1 vạn dân “ 29,5 30,5 31,7 32,3 33,2 - - - - - 9 9 9 8 7
27. Số cán bộ y tế Người 6.319 6.376 6.335 6.163 6.278 7,1 6,6 6,2 5,5 5,5 3 5 7 7 8
Trong đó:
Số bác sỹ, dược sỹ đại học “ 1.275 1.287 1.337 1.379 1.372 5,1 4,5 4,2 4,1 3,8 8 8 9 9 9
Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân “ 7,1 7,2 7,5 7,7 7,7 - - - - - 11 11 10 10 10
28. Dân số trung bình Người 1.792.452 1.788.225 1.784.206 1.780.865 1.780.333 8,4 8,3 8,1 7,9 7,8 5 5 5 5 5
Nghìn
29. Thu nhập bình quân đầu người một tháng đồng 3.014 3.173 3.384 3.684 4.096 - - - - - 6 7 11 11 8
30. Tỷ lệ hộ nghèo % 3,91 2,91 2,15 1,53 0,86 - - - - - 7 8 8 6 8
31. Tỷ lệ thất nghiệp “ 2,10 1,98 1,48 1,29 1,68 - - - - - 8 6 8 10 9
32. Tỷ lệ thiếu việc làm “ 3,72 2,49 1,20 1,44 1,70 - - - - - 1 3 2 2 2
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng