Page 78 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 78
1
(Tiếp theo) Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020
tỉnh Nam Định so với các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
76 |
Đơn vị tính Nam Định Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Xếp vị trí
(%)
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
bằng sông Hồng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
6. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn Tỷ đồng 23.879 26.802 30.946 35.104 39.279 3,6 3,5 3,7 3,9 3,9 9 9 9 8 8
Khu vực Nhà nước “ 5.979 5.629 6.905 6.398 6.607 2,9 2,8 3,2 2,8 2,7 6 6 5 7 7
Khu vực ngoài Nhà nước “ 14.640 17.442 19.998 25.018 28.744 4,8 4,6 4,5 5,1 5,1 8 8 7 7 5
Khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài “ 3.260 3.731 4.043 3.688 3.928 2,3 2,0 2,2 2,0 2,0 9 8 9 10 9
7. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Số dự án được cấp giấy phép trong năm Dự án 14 17 15 10 16 1,7 1,7 1,3 0,6 1,3 8 8 8 9 9
Vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài
trong năm Triệu USD 259 2.136 137 225 41 3,4 25,0 1,5 3,5 0,6 8 2 9 8 10
8. Diện tích các loại cây trồng Ha 193.504 190.761 188.053 184.945 182.732 12,1 12,2 12,6 12,4 12,2 3 3 3 3 3
Trong đó:
Cây hàng năm “ 188.411 185.623 181.401 178.276 176.053 12,6 12,7 13,1 12,9 12,7 3 3 3 3 3
Cây lâu năm “ 5.093 5.138 6.652 6.669 6.679 5,1 5,0 6,1 6,1 6,1 9 9 8 8 8
9. Sản lượng lương thực Tấn 943.789 863.634 911.107 905.944 899.840 14,4 13,8 14,0 14,0 14,1 3 3 3 3 3
Trong đó: Lúa “ 923.922 841.824 891.174 888.132 883.160 14,6 14,0 14,2 14,3 14,6 3 3 3 3 3
10. Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm thời điểm 01/10
Tổng đàn trâu, bò 1.000 con 39,1 38,5 36,9 36,5 36,1 6,0 5,8 5,7 5,8 5,8 7 6 7 7 6
Tổng đàn lợn “ 783,9 756,4 758,4 594,8 640,1 9,7 10,1 9,9 13,1 12,7 3 3 3 3 3
Đàn gia cầm “ 7.773,0 7.615,0 7.886,0 8.465,0 8.925,0 7,3 7,0 6,8 6,7 6,8 6 7 7 6 6
11. Sản lượng thịt xuất chuồng Tấn 168.082 175.078 179.615 185.147 192.405 9,9 10,1 10,2 11,6 12,3 3 3 3 3 3
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng