Page 11 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 11
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ CẢ 153
71. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh 155
72. Số lượng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại 156
73. Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn 157
74. Trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn 158
75. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ
bình quân năm so với năm trước 159
VẬN TẢI VÀ VIỄN THÔNG 161
76. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải 163
77. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải 164
78. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải 165
79. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải 166
80. Doanh thu vận tải phân theo ngành vận tải 167
81. Số thuê bao điện thoại, internet 168
MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI 169
82. Giáo dục mầm non 171
83. Giáo dục tiểu học 172
84. Giáo dục trung học cơ sở 173
85. Giáo dục trung học phổ thông 174
86. Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp 175
87. Đào tạo cao đẳng 176
88. Đào tạo đại học 177
11