Page 9 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 9
36. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
phân theo khu vực kinh tế 108
37. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp phân theo loại hình
doanh nghiệp 109
38. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo khu vực kinh tế 110
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 111
39. Diện tích các loại cây trồng phân theo loại cây 113
40. Diện tích cây lương thực có hạt 114
41. Năng suất cây lương thực có hạt 115
42. Sản lượng cây lương thực có hạt 116
43. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người 117
44. Diện tích một số cây hàng năm 118
45. Sản lượng một số cây hàng năm 119
46. Diện tích trồng cây lâu năm 120
47. Sản lượng một số cây lâu năm 121
48. Chăn nuôi gia súc, gia cầm 122
49. Sản lượng thịt gia súc, gia cầm hơi xuất chuồng 123
50. Hiện trạng rừng, trồng rừng và sản lượng gỗ 124
51. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo loại thủy sản 125
52. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo loại nước nuôi 126
53. Sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác, nuôi trồng 127
54. Sản lượng thuỷ sản phân theo loại thủy sản 128
55. Sản lượng thuỷ sản phân theo loại nước nuôi 129
9