Page 6 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 6
IV. MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI 52
4.1. Dân số, lao động và việc làm 52
4.2. Giáo dục và đào tạo 58
4.3. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 59
4.4. Văn hóa, thể thao 61
4.5. Mức sống dân cư 62
Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI
TỈNH NAM ĐỊNH MƯỜI NĂM 2011-2020 65
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ, LAO ĐỘNG 67
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm 69
2. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020
phân theo huyện, thành phố 70
3. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị, nông thôn 71
4. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên
dân số 72
5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và thành thị, nông thôn 73
6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính và thành thị, nông thôn 74
7. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo loại hình kinh tế 75
8. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo khu vực kinh tế 76
9. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong
nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính
và thành thị, nông thôn 77
6