Page 178 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 178
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
70 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số Chia ra
Lĩnh vực giáo dục, Lĩnh vực Lĩnh vực văn hóa, Lĩnh vực thông tin, Lĩnh vực Lĩnh vực
đào tạo y tế thể thao truyền thông lưu trú khác
Huyện Xuân Trƣờng
Tổng giá trị tài sản 406.525 229.869 84.652 9.494 - - 82.510
Tổng giá trị tài sản cố định 379.121 202.465 84.652 9.494 - - 82.510
Tổng doanh thu năm 2020 875.374 682.493 160.485 5.482 - - 26.914
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 304 274 620 228 - - 247
Tổng chi phí năm 2020 866.418 689.038 145.433 5.482 - - 26.464
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 301 277 562 228 - - 243
147
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 17.921 10.825 4.348 138 - - 2.611
Huyện Giao Thủy
Tổng giá trị tài sản 437.215 205.021 130.207 27.109 - - 74.878
Tổng giá trị tài sản cố định 360.998 155.455 123.227 7.438 - - 74.878
Tổng doanh thu năm 2020 480.649 406.295 62.346 5.119 - - 6.889
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 157 152 193 256 - - 157
Tổng chi phí năm 2020 475.098 396.999 60.678 5.028 - - 12.393
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 155 148 188 251 - - 282
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 24.997 23.003 1.902 - - 92