Page 176 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 176

(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
 70  phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                           Đơn vị tính: Triệu đồng

     Tổng số                    Chia ra
 Lĩnh vực giáo dục,  Lĩnh vực   Lĩnh vực văn hóa,  Lĩnh vực thông tin,  Lĩnh vực  Lĩnh vực
 đào tạo     y tế          thể thao         truyền thông      lưu trú     khác


 Huyện Nam Trực
 Tổng giá trị tài sản         450.954      207.322     163.609     3.410       -     -   76.613

 Tổng giá trị tài sản cố định         361.110    185.718   123.106   3.410   -   -   48.876

 Tổng doanh thu năm 2020         490.513    401.637   68.914   4.267   -   -   15.695
 Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               160    145   284   171   -   -   462

 Tổng chi phí năm 2020         476.814    397.811   60.310   4.267   -   -   14.426

 Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                155    144   248   171   -   -   424
 146
 Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
 TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ         116.878    89.178   27.143   10   -   -   547


 Huyện Trực Ninh
 Tổng giá trị tài sản         281.832      205.385     74.870     933       -     -   643

 Tổng giá trị tài sản cố định         269.735    193.827   74.870   933   -   -   104

 Tổng doanh thu năm 2020         417.422    369.461   44.017   2.685   -   -   1.259
 Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               141    140   152   149   -   -   105

 Tổng chi phí năm 2020         404.492    365.499   35.050   2.685   -   -   1.259
 Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                137    139   121   149   -   -   105

 Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
 TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ           18.071    16.892   1.007   75   -   -   97
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181