Page 173 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 173
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
70 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số Chia ra
Lĩnh vực giáo dục, Lĩnh vực Lĩnh vực văn hóa, Lĩnh vực thông tin, Lĩnh vực Lĩnh vực
đào tạo y tế thể thao truyền thông lưu trú khác
Huyện Ý Yên
Tổng giá trị tài sản 206.379 101.362 100.392 199 - - 4.427
Tổng giá trị tài sản cố định 186.979 81.961 100.392 199 - - 4.427
Tổng doanh thu năm 2020 578.117 480.009 92.757 2.954 - - 2.397
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 149 136 304 134 - - 133
Tổng chi phí năm 2020 565.207 472.360 87.496 2.954 - - 2.397
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 146 134 287 134 - - 133
145
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 6.618 6.236 202 - - 180
Huyện Nghĩa Hƣng
Tổng giá trị tài sản 732.243 605.849 101.685 12.649 - - 12.060
Tổng giá trị tài sản cố định 632.670 510.716 99.685 10.349 - - 11.920
Tổng doanh thu năm 2020 442.780 367.502 70.704 2.502 - - 2.072
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 136 127 207 167 - - 104
Tổng chi phí năm 2020 450.789 387.351 58.817 2.502 - - 2.119
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 138 134 173 167 - - 106
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 42.744 34.584 7.744 73 - - 343