Page 174 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 174

(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
 70  phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                           Đơn vị tính: Triệu đồng

     Tổng số                    Chia ra
 Lĩnh vực giáo dục,  Lĩnh vực   Lĩnh vực văn hóa,  Lĩnh vực thông tin,  Lĩnh vực  Lĩnh vực
 đào tạo     y tế          thể thao         truyền thông      lưu trú     khác


 Huyện Ý Yên
 Tổng giá trị tài sản         206.379      101.362     100.392     199       -     -   4.427

 Tổng giá trị tài sản cố định         186.979    81.961   100.392   199   -   -   4.427

 Tổng doanh thu năm 2020         578.117    480.009   92.757   2.954   -   -   2.397
 Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               149    136   304   134   -   -   133

 Tổng chi phí năm 2020         565.207    472.360   87.496   2.954   -   -   2.397

 Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                146    134   287   134   -   -   133
 145
 Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
 TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ             6.618    6.236   202   -   -   180


 Huyện Nghĩa Hƣng
 Tổng giá trị tài sản         732.243      605.849     101.685     12.649       -     -   12.060

 Tổng giá trị tài sản cố định         632.670    510.716   99.685   10.349   -   -   11.920

 Tổng doanh thu năm 2020         442.780    367.502   70.704   2.502   -   -   2.072
 Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               136    127   207   167   -   -   104

 Tổng chi phí năm 2020         450.789    387.351   58.817   2.502   -   -   2.119
 Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                138    134   173   167   -   -   106

 Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
 TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ           42.744    34.584   7.744   73   -   -   343
   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179