Page 175 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 175

(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
                                        70  phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                                                                                                                                                  Đơn vị tính: Triệu đồng

                                                                                                 Tổng số                                               Chia ra
                                                                                                             Lĩnh vực giáo dục,  Lĩnh vực   Lĩnh vực văn hóa,  Lĩnh vực thông tin,  Lĩnh vực  Lĩnh vực
                                                                                                                  đào tạo           y tế          thể thao         truyền thông       lưu trú    khác


                                        Huyện Nam Trực
                                        Tổng giá trị tài sản                                         450.954       207.322         163.609           3.410                     -             -   76.613

                                        Tổng giá trị tài sản cố định                                 361.110       185.718         123.106           3.410                  -              -    48.876

                                        Tổng doanh thu năm 2020                                      490.513       401.637          68.914           4.267                  -              -    15.695
                                        Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               160           145             284             171                  -              -        462

                                        Tổng chi phí năm 2020                                        476.814       397.811          60.310           4.267                  -              -    14.426

                                        Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                    155        144             248             171                  -              -        424
                                 146
                                        Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
                                        TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ                             116.878        89.178          27.143              10                  -              -        547


                                        Huyện Trực Ninh
                                        Tổng giá trị tài sản                                         281.832       205.385          74.870             933                     -             -      643

                                        Tổng giá trị tài sản cố định                                 269.735       193.827          74.870             933                  -              -        104

                                        Tổng doanh thu năm 2020                                      417.422       369.461          44.017           2.685                  -              -      1.259
                                        Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               141           140             152             149                  -              -        105

                                        Tổng chi phí năm 2020                                        404.492       365.499          35.050           2.685                  -              -      1.259
                                        Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                    137        139             121             149                  -              -        105

                                        Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
                                        TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ                               18.071       16.892           1.007              75                  -              -         97
   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180