Page 65 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 65
Số lƣợng doanh nghiệp có đến 31/12/2020
15
phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Tổng số Chia ra
DN DN ngoài DN có vốn
nhà nước nhà nước đầu tư
nước ngoài
TỔNG SỐ 5.796 27 5.674 95
A - Phân theo quy mô
1. Doanh nghiệp siêu nhỏ 3.530 1 3.517 12
2. Doanh nghiệp nhỏ 1.811 7 1.780 24
3. Doanh nghiệp vừa 284 7 267 10
4. Doanh nghiệp lớn 171 12 110 49
B - Phân theo khu vực/ngành kinh tế cấp 1
I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 82 9 73 -
II. Công nghiệp, xây dựng 2.487 9 2.392 86
Khai khoáng 1 - 1 -
Công nghiệp chế biến, chế tạo 1.686 5 1.595 86
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí 3 - 3 -
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải 23 2 21 -
Xây dựng 774 2 772 -
III. Dịch vụ 3.227 9 3.209 9
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác 2.086 2 2.080 4
Vận tải kho bãi 378 1 377 -
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 133 1 132 -
Thông tin và truyền thông 22 - 22 -
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 19 - 19 -
Hoạt động kinh doanh bất động sản 51 2 46 3
Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ 260 - 260 -
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 118 1 117 -
Giáo dục và đào tạo 49 - 47 2
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 30 - 30 -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 62 2 60 -
Hoạt động dịch vụ khác 19 - 19 -
65